STT | Tên đề tài | Tên CNĐT | Năm nghiệm thu |
1 | Hiện trạng chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh An Giang | Nguyễn Thị Thu Hồng | 2004 |
2 | Sử dụng lục bình bổ sung trong khẩu phần heo thịt giai đoạn vỗ béo, 2004. | Nguyễn Bá Trung | 2004 |
3 | So sánh năng suất 5 giống dưa hấu có triển vọng tại Tri Tôn – An Giang vào mùa mưa năm 2005. | Nguyễn Thị Minh Châu | 2004 |
4 | Đánh giá tính bền vững mô hình lúa – tôm tại xã Phú Thuận, Thoại Sơn, An Giang (2005) | Dương Văn Nhã | 2005 |
5 | Khảo sát một vài qui trình sản xuất sản phẩm truyền thống từ nguyên liệu thuỷ sản ở Châu đốc-AG | Nguyễn Hữu Thanh | 2005 |
6 | Nghiên cứu các loại giá thể trồng rau mầm thích hợp và cho hiệu quả kinh tế cao | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2005 |
7 | Tuyển chọn và so sánh các giống/dòng nếp năng suất cao, phẩm chất tốt | Trương Bá Thảo và Nguyễn Thị Thanh Xuân | 2005 |
8 | Nghiên cứu khả năng sử dụng cây Mai dương (Mimosa pigra L) trong khẩu phần của dê thịt, | Nguyễn Thị Thu Hồng | 2005 |
9 | Ảnh hưởng các mức độ đồng và kẽm trong khẩu phần của heo con từ 7 – 60 ngày tuổi | Đào Thị Mỹ Tiên | 2005 |
10 | Ứng dụng chất kích kháng CuCl2và OA để quản lý | Nguyễn Phú Dũng | 2005 |
11 | bệnh đạo ôn (Pyricularia grisea) trên giống lúa OM 1490 trong điều kiện ngoài đồng tại huyện Thoại Sơn tỉnh An Giang, trong vụ đông xuân 2003-2004. | Nguyễn Phú Dũng | 2005 |
12 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá Leo (Wallago attu Bloch) tại An Giang | Phan Phương Loan | 2006 |
13 | Tái chế dầu thực vật đã qua sử dụng thành dầu thành phẩm. | Nguyễn Văn Chương | 2006 |
14 | Hiện trạng canh tác và ảnh hưởng của nấm Trichoderma spp và 3 loại vật liệu chứa đất trồng lên sinh trưởng, sâu bệnh hại chính trên gừng tại xã Mỹ An, huyện Chợ Mới năm 2006-2007. | Nguyễn Phú Dũng | 2006 |
15 | Điều tra kỹ thuật và hiệu quả kinh tế nuôi tôm càng xanh trong mùa nước nổi tại chợ mới An Giang. | Nguyễn Thị Thanh Xuân (chủ trì) và Lê Văn Lễnh | 2006 |
16 | Xác định phổ ký chủ rầy phấn trắng và một số đặc điểm sinh học, sinh thái liên quan đến sự gây hại trong địa bàn tỉnh An Giang | Trần Văn Khải | 2006 |
17 | Khảo sát đặc điểm hình thái và sinh học của 35 giống Sorghum ở hai điều kiện trong chậu và ngoài đồng tại hai huyện Chợ Mới và Tri Tôn, An Giang, Việt Nam. 2007 | Phạm Huỳnh Thanh Vân, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Trần Văn Khải. | 2007 |
18 | Ảnh hưởng của tỉ lệ mai dương, bình linh, thức ăn hỗn hợp và rau muống trên mức ăn vào, tỉ lệ tiêu hóa và tăng trưởng của dê thịt | Nguyễn Thị Thu Hồng | 2007 |
19 | Hiệu quả của chế phẩm EM, Trico-ĐHCT đối với bệnh thối củ gừng và ảnh hưởng của lượng giống, kích thước sọt tre lên sinh trưởng, năng suất gừng tại Mỹ An, Chợ Mới, An Giang 2007. | Nguyễn Phú Dũng | 2007 |
20 | Hiệu quả của việc chủng vi khuẩn cố định đạm (Sinorhizobium fredii và Azospirillum brasilense), vi khuẩn hòa tan lân (Pseudomonas spp.) lên năng suất và phẩm chất đậu nành tại Mỹ Luông – Chợ Mới – An Giang vụ đông xuân | Võ Thị Xuân Tuyền | 2007 |
21 | Thử nghiệm năng suất và chất lượng các giống/dòng nếp tại An Giang | Nguyễn Thị Thanh Xuân (Tham gia) | 2007 |
22 | Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học sinh thái liên quan đến sự gây hại của các loài côn trùng trên rau màu tại huyện Chợ Mới -tỉnh An Giang | Trần Văn Khải | 2007 |
23 | Đề xuất giải pháp để nâng cao chất lượng và kéo dài thời gian bảo quản khô cá tra phồng Châu đốc, An Giang | Nguyễn Duy Tân | 2007 |
24 | Nhân giống lan Dendrobium mini và Dendrobium anosmum bằng phương pháp nuôi cấy mô. Nghiên cứu các loại giá thể trồng Lan Dendrobium mini thích hợp và cho hiệu quả cao | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2008 |
25 | Ứng dụng GIS (Geographic Information System) trong việc dự báo và quản lý bệnh đạo ôn lá (Pyricularia grisea) trên lúa ở vụ Đông Xuân 2007 – 2008 tại huyện Châu Thành, An Giang. | Nguyễn Phú Dũng | 2008 |
26 | Khảo sát sự phân bố động vật đáy với các yếu tố môi trường, nền đáy ở rạch Tầm Bót, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang | Lê Công Quyền | 2009 |
27 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thử nghiệm ương Lươn đồng (Monopterus albus) . Năm 2009 | Phan Thị Thanh Vân | 2009 |
28 | Đánh giá độ phì của đất và năng suất lúa tại một số vùng có bao đê khép kín tại huyện Chợ Mới – An Giang”, 2009. | Phạm Duy Tiễn | 2009 |
29 | Khảo sát khả năng đáp ứng miễn dịch của vịt đối với vaccine cúm gia cầm trên thực địa tại tỉnh An Giang | Nguyễn Khắc Chung Thẩm | 2009 |
30 | Hiện trạng quản lý bệnh lùn lúa cỏ (Rice Grassy Stunt Virus, RGSV) và tương quan sinh học giữa virus và vectơ truyền bệnh ở An Giang 2009. | Nguyễn Phú Dũng | 2009 |
31 | Cải tiến qui trình nhân giống Gừng (Zingiber officinale Roce.) bằng phương pháp nuôi cấy mô | Huỳnh Trường Huê | 2009 |
32 | Khảo sát khả năng kích kháng bệnh sọc lá (downy mildew) trên bắp của ba hóa chất trên khía cạnh sinh học và mô học | Võ Thị Hướng Dương | 2009 |
33 | Khảo sát năng suất thỏ thịt khi dùng cùi bắp thay thế trong khẩu phần rau muống, 2010. | Vũ Ngọc Hoài | 2010 |
34 | Mức độ Đạm và Kali với chế phẩm vi sinh DASVILA cho hiệu quả cao trên lúa Hè Thu Xã Vĩnh Nhuận, Châu Thành, An Giang | Đoàn Văn Hổ | 2010 |
35 | Sử dụng chế phẩm sinh học EIP để xử lý nước thải ao nuôi thủy sản | Trịnh Thị Lan | 2010 |
36 | Nghiên cứu mô hình du lịch cộng đồng ở xã Mỹ Hòa Hưng, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang, năm 2010. | Phạm Xuân Phú & Ngô Thụy Bảo Trân | 2010 |
37 | Khảo sát thành phần loài và đặc điểm sinh học sinh sản của cá Linh ống, cá Chốt sọc, cá Lăng phân bố ở tỉnh An Giang. | Võ Thanh Tân | 2010 |
38 | Phân tích và đánh giá tương tác giữa kiểu gen và môi trường của các giống đậu xanh (Vigna radiata) có triển vọng | Trương Bá Thảo | 2010 |
39 | Khảo sát thành phần thiên địch (vật ăn mồi) của rầy nâu gây hại lúa tại Châu Thành – An Giang | Nguyễn Thị Thái Sơn | 2010 |
40 | Hiệu quả của một số loại thuốc trong phòng trừ Rầy phấn trắng Bemisia tabaci Gennadius trên đậu nành vụ Đông xuân 2009 – 2010 tại Tân Châu – An Giang (2009-2010). | Nguyễn Thị Thái Sơn | 2010 |
41 | Mức độ Đạm và Kali với chế phẩm vi sinh DASVILA cho hiệu quả cao trên lúa OM4218 Đông Xuân 2010-2011 Xã Vĩnh Nhuận, Châu Thành, An Giang | Đoàn Văn Hổ | 2011 |
42 | Khảo sát hiệu quả phòng trừ bệnh lem lép hạt lúa của 4 loại thuốc trong vụ Thu Đông | Trương Bá Thảo | 2011 |
43 | Xác định nấm gây bệnh trên hạt lúa tại Chợ Mới, Châu Thành, Tri Tôn AG vụ Đông xuân 2008, và khảo sát hiệu quả vitro của một số loại thuốc trừ bệnh đối với một số tác nhân | Văn Viễn Lương | 2011 |
44 | Xác định nấm gây bệnh trên hạt lúa tại huyện Chợ Mới, Châu Thành, Tri Tôn – An Giang, vụ Thu Đông 2008 | Văn Viễn Lương | 2011 |
45 | Nghiên cứu sự đa dạng di truyền các giống, loài hoa lan rừng (Orchids) hiện đang phát triển tại tỉnh AG. bằng kỹ thuật ITS (Internal Transcribed Space | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2011 |
46 | Thanh lọc giống/dòng kháng bệnh vàng lùn (Rice Grassy Stunt Virus, RGSV) hại lúa ở An Giang 2011. | Nguyễn Phú Dũng | 2011 |
47 | Nghiên cứu ảnh hưởng của năm loại thuốc trừ bệnh lên sự sinh trưởng và phát triển của 2 loài nấm ký sinh côn trùng Metarhizium anisopliae (Metsch.) Sorok. và Beauveria bassiana (Bals.) | Võ Thị Hướng Dương (Cộng tác viên) | 2011 |
48 | Nghiên cứu sản phẩm mới từ nguồn nguyên liệu gạo nếp, cá tra và bắp (bánh phồng nếp cá tra, bắp đùm đóng hộp và thịt đông cá tra | Nguyễn Duy Tân | 2011 |
49 | Nghiên cứu chế biến nước rong biển – đậu đỏ đóng chai | Nguyễn Văn Chương | 2012 |
50 | Thử nghiệm sử dụng muối để ương Cá tra nghệ (Pangasius kunyit) ở các độ mặn khác nhau | Trần Thị Kim Tuyến | 2012 |
51 | Phân lập và xác định khả năng khử đạm của vi khuẩn Pseudomonas stutzeri trong nước thải ao nuôi cá tra. | Trịnh Hoài Vũ | 2012 |
52 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật số rầy nâu truyền bệnh Lùn lúa cỏ (Rice Grassy Stunt Virus, RGSV) đến các giai đoạn sinh trưởng lúa 2012. | Nguyễn Phú Dũng | 2012 |
53 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus) | Võ Thanh Tân | 2013 |
54 | Khảo sát năng suất sinh trưởng và sinh sản trên đàn trâu tỉnh An Giang | Nguyễn Bình Trường | 2013 |
55 | Khảo sát sự biến động mật số và thành phần rầy phấn trắng trên đậu nành tại huyện Chợ Mới và Châu Phú tỉnh An Giang. | Trần Văn Khải | 2013 |
56 | Hoàn thiện quy trình sản xuất giống cá trê vàng (Clarias macrocephalus) | Phan Phương Loan | 2013 |
57 | Nghiên cứu quy trình vi nhân giống cây Đại Hồng Môn (Anthurium andreanum L.) bằng phương pháp nuôi cấy lớp mỏng tế bào | Nguyễn Thị Thúy Diễm | 2013 |
58 | Nghiên cứu tạo mẫu xà cừ in vitro và nghiên cứu quy trình vi nhân giống cây Bình vôi bằng phương pháp nuôi cấy mô | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2013 |
59 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học cá Chạch Lấu (Mastacembelus armatus, 1800) tại tỉnh An Giang | Lê Văn Lễnh | 2014 |
60 | Nghiên cứu quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Trèn bầu (Ompok bimaculatus) tại An Giang | Lê Văn Lễnh | 2014 |
61 | Xây dựng quy trình sản xuất nước giải khát từ bắp cải tím | Nguyễn Duy Tân | 2014 |
62 | Phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm mốc có khả năng sinh cellilase từ đất và phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn thuộc h. ChâuThành & CM, AG | Trương Ánh Phương | 2014 |
63 | Tối ưu hóa môi trường nuôi cấy bán rắn thu enzyme cellulase từ nấm mốc Aspergillus niger. | Lê Hoàng Bảo Ngọc | 2014 |
64 | Nghiên cứu khả năng trích ly và ứng dụng của chất màu tự nhiên từ vỏ quả Thanh Long ruột đỏ trong sản xuất sữa chua | Vũ Thị Thanh Đào | 2014 |
65 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thẩm thấu trong chế biến sản phẩm purée cà chua | Trịnh Thanh Duy | 2014 |
66 | Nghiên cứu qui trình khử trùng tạo mẫu nghệ vàng (Curcuma longa Lour) in vitro và nghiên cứu qui trình vi nhân giống ngải tượng (Stephania rotunda Lour) bằng pp NCM | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2014 |
67 | Nghiên cứu mô hình truyền thông dựa vào cộng đồng về quản lý rủi ro biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của người dân trong vùng bị xâm nhập mặn ở xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Phạm Xuân Phú | 2014 |
68 | Khảo sát sự phân bố phiêu sinh vật và động vật đáy ở Búng Bình Thiên, tỉnh An Giang | Lê Công Quyền | 2014 |
69 | Khảo sát một số yếu tố kỹ thuật trong quy trình nuôi cá Lóc (Channa striata) thâm canh | Phan Thị Thanh Vân | 2014 |
70 | Khảo sát biến động chất lượng nước và cân bằng vật chất dinh dưỡng trong hệ thống tuần hoàn nuôi cá Lóc (Channa striata) | Phan Thị Thanh Vân | 2014 |
71 | Thành phần loài, mức độ gây hại, đặc điểm hình thái, sinh học và thiên địch của sâu sừng họ Sphingidae gây hại trên cây mè tại An Giang | Nguyễn Thị Thái Sơn | 2014 |
72 | Nghiên cứu qui trình thu nhận enzyme bromelain thô từ chồi dứa (Ananas comosus) | Nguyễn Phú Thọ | 2014 |
73 | Ảnh hưởng của phương pháp cho ăn gián đoạn đến tăng trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá Tra | Võ Thanh Tân | 2014 |
74 | Khảo sát ảnh hưởng của các chất điều hòa tăng trưởng và nồng độ đường lên quá trình nhân nhanh chồi gừng (Zingiber officinale Rosc.) in vitro. | Huỳnh Trường Huê | 2014 |
75 | Đánh giá chất lượng thương phẩm gạo lúa mùa nổi xã Vĩnh Phước, Tri Tôn, An Giang. | Hồ Thanh Bình và Trần Nghĩa Khang | 2014 |
76 | Nghiên cứu chế biến rượu Mít bằng phương pháp chưng cất lạnh đông | Phan Uyên Nguyên | 2014 |
77 | Khảo sát khả năng ứng dụng phương pháp sấy khô cá Tra phồng tại An Giang bằng thiết bị thu nhiệt từ năng lượng mặt trời | Trần Nghĩa Khang | 2014 |
78 | Nghiên cứu quá trình cố định nấm men Saccharomyces cerevisiae trên chất mang vỏ bưởi và ứng dụng trong sản xuất rượu vang bưởi | Hồ Thị Ngân Hà | 2015 |
79 | Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS theo dõi diễn biến lũ tại An Giang (từ 2000-2013) và thành lập bản đồ lũ năm 2013 | Phạm Duy Tiễn | 2015 |
80 | Sử dụng nước thải ao nuôi cá Tra để nuôi sinh khối tảo Chlorella vulgaris và luân trùng Brachionus plicatilis | Trịnh Thị Lan | 2015 |
81 | Bước đầu khảo sát đa dạng nấm trong cây lúa và côn trùng thiên địch trên ruộng lúa mùa nổi tại xã Vĩnh Phước huyện Tri Tôn – An Giang | Nguyễn Thị Thanh Xuân và Nguyễn Thị Thái Sơn | 2015 |
82 | Sản xuất giống và nuôi thương phẩm ốc Bươu (Pila polita Deshayes) trong bể composite. | Võ Thanh Tân | 2015 |
83 | Thử nghiệm khả năng thích nghi độ mặn của cá Basa (pangasius bocourti) bột, hương, giống. | Bùi Thị Kim Xuyến | 2015 |
84 | Đa dạng hóa sản phẩm nước ép từ Thanh Long ruột Đỏ | Trần Xuân Hiển | 2016 |
85 | Ảnh hưởng của phân đạm và mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và hàm lượng các chất có hoạt tính sinh học trong cây thuốc Dòi (Pouzolzia zeylancia L. Benn) | Võ Thị Xuân Tuyền | 2016 |
86 | Ảnh hưởng của các mức Tanin trong cây Mai Dương (Mimosa pigra) lên tỉ lệ tiêu hóa và sự sinh khí Methan ở dê thịt | Nguyễn Thị Thu Hồng | 2016 |
87 | Khảo sát thành phần dinh dưỡng trong thức ăn của dê thịt ở An Giang. | Nguyễn Bình Trường | 2016 |
88 | Đánh giá tính thích nghi của con lai F1 giữa bò cái vàng với giống Red Angus và Red Brahman nuôi ở nông hộ tại tỉnh An Giang | Nguyễn Bá Trung | 2016 |
89 | Sưu tập và bảo tồn các loài nấm ăn và nấm dược liệu ở vùng Thất Sơn, An Giang | Hồ Thị Thu Ba | 2016 |
90 | Trích ly các hoạt chất sinh học từ cây thuốc dòi bằng dung môi nước để chế biến nước giải khát. | Nguyễn Duy Tân | 2016 |
91 | Ảnh hưởng của bốn loại thuốc phòng trừ rầy nâu đến mật số nhện lớn bắt mồi (Aranchnida) trên ruộng lúa tại huyện Chợ Mới, An Giang. Ảnh hưởng của bốn loại thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ rầy Nâu đến mật số của nhện lớn bắt mồi (Arachnida) trên ruộng lúa vụ Thu Đông – Đông Xuân 2014-2015 tại An Giang | Lê Minh Tuấn | 2016 |
92 | Ảnh hưởng của tưới xen kẽ ướt-khô và lượng phân lân lên sự sinh trưởng và năng suất lúa OM4218 vụ Đông Xuân 2014-2015 ở vùng đất phèn xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang | Cù Ngọc Quí | 2016 |
93 | Hiệu quả của việc xử lý Brassinol đến sinh trưởng và năng suất lúa OM 50404 ở huyện Thoại Sơn, An Giang | Nguyễn Phú Dũng | 2016 |
94 | Thiết kế, xây dựng thiết bị phục vụ tưới tự động có khả năng tích hợp khả năng đo khí tượng thủy văn và môi trường | Phạm Văn Quang, Phạm Minh Tân | 2017 |
95 | Nhân giống cây Khoai Môn (Colocasia esculenta L.) An Giang bằng phương pháp nuôi cấy mô | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2017 |
96 | Ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng lên sự phát sinh chồi, rễ và loại giá thể phù hợp cho sự sinh trưởng của cây Gừng Đen (Kaempferia parviflora) ở vườn ươm | Nguyễn Thị Thúy Diễm | 2017 |
97 | Xác định thành phần nấm ký sinh trên côn trùng hại đậu Xanh, đậu Nành và đậu Phộng tại huyện Chợ Mới, Tri Tôn, tỉnh An Giang | Văng Thị Tuyết Loan | 2017 |
98 | Chế biến và bảo quản cao thuốc dòi- Tắc bằng công nghệ cô đặc chân không | Nguyễn Duy Tân | 2018 |
99 | Nghiên cứu chế biến tương hột bằng nấm mốc thuần chủng Aspergillus Oryzae | Trịnh Thanh Duy | 2017 |
100 | Chế biến nước giải khát từ thịt và vỏ quả Măng cụt (Garcinia mangostana) | Đào Văn Thanh | 2018 |
101 | Khả năng tạo củ và sinh trường của nó in vitro ở giai đoạn vườn ươm của cây nghệ trắng (Curcuma aromatica) | Nguyễn Thị Thúy Diễm | 2017 |
102 | Khảo sát tính đa dạng di truyền của 16 số mẫu giống nghệ đen (Curcuma zedoaria Rosc.) bằng chỉ thị phân tử ISSR | Huỳnh Trường Huê | 2017 |
103 | Ảnh hưởng của môi trường và stress đến 1 số chỉ tiêu huyết học của cá Tra giống (Pangasianodon hypophthalmus) | Đặng Thế Lực | 2017 |
106 | Xây dựng qui trình nhân giống và nuôi trồng loài Bình Vôi (Stephania sp.) đặc thù của vùng núi An Giang theo phương pháp gieo hạt và giâm cành | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 2017 |
107 | Khảo sát đặc điểm nông học và hàm lượng Curcumin của 16 mẫu giống Nghệ Đen (Curcuma Zedoaria Rosc.) trồng trong điều kiện tại An Giang | Võ Thị Xuân Tuyền | 2018 |
108 | Ảnh hưởng của các loại giá thể lên chất lương nước và tăng trưởng cá Lóc (Channa striata) nuôi trong hệ thống tuần hoàn | Phan Thị Thanh Vân | 2018 |
109 | Khả năng ức chế của năm nhóm hoạt chất sinh học được ly trích từ 10 loài thực vật phòng trừ một số loài sâu hại chính trên lúa và rau màu | Lê Minh Tuấn | Họp NT 5/11/2019 NH 2019-2020 |
110 | Định danh và bước đầu thu thập nấm cổ Linh Chi tại An Giang | Hồ Thị Thu Ba | |
111 | Đánh giá và so sánh khả năng giảm sự hấp thụ Asen và Cadimi của cây Đậu Phộng bằng biện pháp bón vôi, xơ dừa | Nguyễn Văn Chương | |
112 | Khảo sát đặc tính nông học của bộ giống đậu Nành Nhật tại khu Thực Nghiệm trường Đại học An Giang | Võ Thị Xuân Tuyền Nguyễn Thị Thanh Xuân Văng Thị Tuyết Loan | |
113 | Khảo sát tính đối kháng của nấm nội sinh trong cây lúa mùa nổi với nấm bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) trên lúa | Nguyễn Thị Thanh Xuân | |
114 | Nghiên cứu gia vị phối chế sẵn cho việc nấu bún ca | Nguyễn Duy Tân | |
115 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng, độ tuổi thu hoạch, nhiệt độ tiền xử lý lạnh, nhiệt độ và loại bao bì bảo quản cho trái cà chua bi đen. | Hồ Thị Ngân Hà | NT rồi |
116 | Hiệu lực phòng trừ sâu bệnh hại của 3 hoạt chất sinh học được chiết xuất từ 3 loài thực vật trên ruộng lúa vụ Đông Xuân 2019 tại huyện Châu Thành, tỉnh An Giang | Lê Minh Tuấn | NT rồi |
117 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn sinh carotenoid có khả năng chống oxy hóa ở Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | Bằng Hồng Lam | NT rồi |
118 | Nghiên cứu sử dụng thức ăn bổ sung trong khẩu phần bò lai hướng thịt Angus x Lai Zebutại tỉnh An Giang | Nguyễn Bình Trường | |
119 | Nghiên cứu khả năng sản xuất sinh khối và giá trị dinh dưỡng của dế ta (Gryllus bimaculus) bằng nguồn thức ăn ở địa phương | Bùi Phan Thu Hằng | NT rồi |
120 | Nghiên cứu sử dụng bã mía ủ ure thay thế rau muống trong khẩu phần nuôi dê thịt. | Nguyễn Thị Thu Hồng Nguyễn Bình Trường | Họp NT 5/11/2019 NH 2019-2020 |
121 | Sử dụng hoạt chất Arecolin trong hạt cau để trị bệnh nội ký sinh trên cá Lóc (Channa striata) giai đoạn giống | Ths. Nguyễn Thị Thúy Hằng | đã NT |
122 | Nghiên cứu nuôi sinh khối vi tảo Scenedesmus acutus bằng các loại môi trường khác nhau | Ths.Trịnh Thị Lan | đã NT |
123 | Tuyển chọn chất mang để tạo chế phẩm xạ khuẩn Streptomyces sp. đối kháng với nấm Phytophthora sp. gây bệnh cháy lá thối củ khoai môn. | Nguyễn Phú Dũng | 1020/QĐ-ĐHAG, QĐ giao nhiệm vụ ngày 07/08/2019 |
124 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng và nhân giống in vitro hoa hồng Catalina Rose và Pas de deux tại Long Xuyên, An Giang | Diệp Nhựt Thanh Hằng Nguyễn Thị Mỹ Duyên | 1150/QĐ-ĐHAG. QĐ giao nhiệm vụ 12/7/2019 |
125 | Hiệu lực của ba dịch trích thực vật trừ rầy nâu, sâu cuốn lá và bọ xít dài trên ruộng lúa ở huyện Châu Thành, tỉnh An Giang. | Lê Minh Tuấn | |
126 | Nghiên cứu nuôi trồng nấm Vân chi hoang dại thu thập từ Núi Cấm, An Giang | Hồ Thị Thu Ba | |
127 | Nghiên cứu khả năng chế biến quả thốt nốt đường phèn và kẹo dẻo bổ sung gấc từ quả thốt nốt | Vũ Thị Thanh Đào | đã NT |
128 | Khảo sát hiệu quả phòng trừ của 4 loại dịch trích thực vật đối với một số loài nấm gây bệnh lem lép hạt lúa trong điều kiện invitro | Văn Viễn Lương | |
129 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tể và hiệu quả sử dụng interferon để điều trị chó mắc bệnh Carre (care, sài sốt chó) tại TP Long Xuyên tỉnh An Giang | Nguyễn Thế Thao | |
130 | Ảnh hưởng của mật độ nuôi và hàm lượng đạm trong khẩu phần thức ăn hỗn hợp đến tỷ lệ nuôi sống và tăng trọng của dế ta | Võ Lâm | |
131 | Hiệu lực của 5 dịch chiết thực vật phòng trừ sâu keo mùa thu gây hại trên cây bắp | Lê Minh Tuấn | |
132 | Khảo sát ảnh hưởng của mật độ trồng và mức độ phân đạm bón lên năng suất và phẩm chất giống đậu nành Fukuyutaka | Võ Thị Xuân Tuyền | |
133 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy lát mỏng trong nhân giống và trồng loài sâm cau | Nguyễn Thị Thúy Diễm |